SPIFE NEXUS là công nghệ đột phá cho điện di gel – Là kết quả từ 60 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện di và 40 năm ấp ủ để hiện thực hóa ý tưởng và sản phẩm này: một hệ thống đáng tin cậy vững chắc, thúc đẩy tự động hóa và dễ sử dụng.
Dựa trên nền tảng điện di gel agarose từ các máy điện di SPIFE thế hệ trước, SPIFE NEXUS sẽ mô phỏng và tập trung lại tất cả các bước từ xử lý mẫu đến kết quả cuối cùng hoàn toàn tự động.
Những tính năng nổi bật:
TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN:
-
Tải hóa chất, mẫu, theo kỹ thuật walk away.
-
Tất cả việc xử lý gel và scan.
-
Đèn màu theo tình trạng máy: có thể nhận biết tình trạng máy từ xa.
THAO TÁC MẪU TỰ ĐỘNG:
-
Kim hút có trang bị cảm biến mức chất lỏng
-
Tự động pha loãng cho test miễn dịch (Immunofixation)
-
Quản lý mã vạch mẫu từ tube cho tới kết quả.
TỰ ĐỘNG THIẾT LẬP VÀ ĐIỆN DI:
-
Tự động cấp mẫu lên gel.
-
Bộ lấy/cấp mẫu lên gel không ảnh hưởng bỡi nồng độ triglyceride và các protein phân tử lớn – cho kết quả chính xác nhờ bảo toàn lượng protein.
-
Công nghệ Peltier điều khiển và kiểm soát nhiệt độ.
CUỘC CÁCH MẠNG CHO HỆ THỐNG CẤP ANTISERA:
-
Antisera sẵn sàng sử dụng, mã hóa màu theo loại kháng nguyên và giữ lạnh sẵn trên máy.
-
Antisera trên máy có thể dùng cho 15 mẫu và cấp trực tiếp lên gel.
-
Không có sự lây nhiễm chéo.
HỆ THỐNG NHUỘM- SẴN SÀNG SỬ DỤNG:
-
Cấp và nhuộm tự động.
-
Giảm thiểu chất thài và tăng tính hiệu quả.
KẾT HỢP BÁO CÁO:
-
Phần mềm sử dụng QuickScan Touch Plus cài sẵn,trên màn hình chạm (Touch screen),trực quan, dễ sử dụng, đảm bảo định lượng chính xác.
-
Có khả liên kết với dữ liệu máy điện di mao quản V8 Nexus
-
Mô-đun Myeloma cung cấp hồ sơ đầy đủ cho việc xem nhanh và in in kết quả.
THÔNG SỐ KỶ THUẬT
Hiển thị |
màn hình chạm (Touch Screen) |
Dải thời gian điều khiển |
1 giây – 99 phút 59 giây, mức điều khiển: 1 giây |
Dải nhiệt độ có thể thiết lập, điều khiển |
10 – 62 độ C |
Nguồn điện sử dụng |
90 – 240 VAC, 50/60 Hz |
Kích thước |
Máy SPIFE Nexus: 104.1 x 78.8 x 53.3 cm (Cao x Rộng x Sâu)
Máy tính. Màn hình, bàn phím: 58.4 x 35.6 x 40.6 cm (Cao x Rộng x sâu) – hệ điều hành: Microsoft window 10 |
Trọng lượng |
90 kg |
Nhiệt độ nơi đặt máy |
15 – 27 độ C |
Tube mẫu |
loại thông thường (đường kính 12 – 16 mm, cao 75 – 100 ml) |
Hãng sản xuất |
Helena - USA |
TEST PHÂN TÍCH
HIỆN TẠI
-
Serum/Urine proteins :lên tới 100 mẫu cùng lúc
-
Serum/Urine IFE: lên tới 15 mẫu cùng lúc.
|
SẮP PHÁT TRIỂN
-
Hemoglobins
-
Cholesterol
-
CSF Oligoclonal Banding
-
Isoenzymes (LD, CK, ALP…)
-
Alpha -1 Antitrypsin
|
Từ khóa tìm kiếm: Điện di Gel , Máy điện di, Máy điện di Gel, máy điện di Helena, máy điện di anh, máy điện di Mỹ, kỷ thuật điện di Gel. Kỷ thuật điện di....